Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
hospital
['hɔspitl]
|
danh từ
bệnh viện, nhà thương
tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế (chỉ dùng với danh từ riêng)
(sử học) nhà tế bần
trường Crai-xơ Hốt-xpi-tơn (tên một trường ở Luân-đôn)
Chuyên ngành Anh - Việt
hospital
['hɔspitl]
|
Kỹ thuật
bệnh viện
Từ điển Anh - Anh
hospital
|

hospital

hospital (hŏsʹpĭ-tl, -pĭtl) noun

Abbr. hosp.

1. An institution that provides medical, surgical, or psychiatric care and treatment for the sick or the injured.

2. Chiefly British. A charitable institution, such as an orphanage or a home for the elderly.

3. A repair shop for specified items: a doll hospital.

4. Archaic. A hospice for travelers or pilgrims.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: hospital food; hospital patients.

[Middle English, hospice, from Old French ospital, from Medieval Latin hospitāle, from Latin hospitālis, of a guest, from hospes, hospit-, guest.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
hospital
|
hospital
hospital (n)
infirmary, rest home, hospice, sickbay, sanatorium, clinic

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]