Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
heart
[hɑ:t]
|
danh từ
(giải phẫu) tim
lồng ngực
kéo ai vào lòng
trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn
lòng tốt
lòng nhẫn tâm sắt đá
lòng nặng trĩu đau buồn
lòng giả dối, lòng phản trắc
tấm lòng vàng
trái tim sắt đá
làm mủi lòng ai
hợp với lòng mình, hợp ý mình
tận đáy lòng
tự đáy lòng
trong thâm tâm
hết lòng, với tất cả tâm hồn
tình cảm, tình thương
không có tình cảm, sắt đá, nhẫn tâm
tranh thủ được cảm tình của ai, chiếm được tình yêu của ai
yêu ai, phải lòng ai
lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi
can đảm, hăng hái lên
mất hết can đảm, mất hết hăng hái
chán nản, thất vọng
hăng hái, phấn khởi
người yêu quí, người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm)
em (anh) yêu quý
(hàng hải) những anh bạn dũng cảm của tôi
giữa, trung tâm
vào giữa mùa hè
ở giữa Châu phi
ruột, lõi, tâm
ruột bắp cải
điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất
điểm mấu chốt của vấn đề; thực chất của vấn đề
sự màu mỡ (đất)
giữ cho đất màu mỡ
hết màu mỡ
(đánh bài), ( số nhiều) "cơ" , ( số ít) lá bài "cơ"
Q "cơ"
vật hình tim
sự thay đổi thái độ
gắn bó, gần gũi
xin thề thật lòng
đau buồn thương xót ai
chán chường, ngán ngẫm
hăng hái hơn, tin tưởng hơn
suy nghĩ nhiều về điều gì
tùy thích
không dấu diếm tình cảm, ruột để ngoài da
đau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán
(nói trại) buồn nôn
(nghĩa bóng) là linh hồn của (một tổ chức...)
(xem) break
thuộc lòng, nhập tâm
học thuộc lòng
nhớ nhập tâm cái gì
làm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi
làm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can
khóc lóc thảm thiết
làm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai
làm ai vui sướng
đau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ
cảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì ( (thường) phủ định)
có cảm tình với ai
sợ hết hồn, sợ chết khiếp
làm việc hăng hái hết lòng
thiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì
có đủ can đảm làm gì
có đủ nhẫn tâm làm gì
không nỡ lòng nào làm cái gì
không đủ can đảm (không dám) làm cái gì
(từ lóng) hãy rủ lòng thương!
tốt bụng, có ý tốt, có thiện ý
hết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm
với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha
giữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng
thổ lộ nỗi lòng với ai
để tâm suy nghĩ kỹ cái gì
đè nặng lên lòng ai
thổ lộ tâm tình với ai
(xem) searching
lấy can đảm, can đảm lên, hăng lên
làm cho ai chán nản thất vọng
có quan tâm thích thú sâu sắc đến cái gì
đề tài này rất gắn bó với tôi
Chuyên ngành Anh - Việt
heart
[hɑ:t]
|
Kỹ thuật
tim; nhân, lõi
Sinh học
bệnh thối ruột
Toán học
lõi; tim
Từ điển Anh - Anh
heart
|

heart

 

heart (härt) noun

1. Anatomy. a. The chambered, muscular organ in vertebrates that pumps blood received from the veins into the arteries, thereby maintaining the flow of blood through the entire circulatory system. b. A similarly functioning structure in invertebrates.

2. The area that is the approximate location of the heart in the body; the breast.

3. a. The vital center and source of one's being, emotions, and sensibilities. b. The repository of one's deepest and sincerest feelings and beliefs: an appeal from the heart; a subject dear to her heart. c. The seat of the intellect or imagination: the worst atrocities the human heart could devise.

4. a. Emotional constitution, basic disposition, or character: a man after my own heart. b. One's prevailing mood or current inclination: We were light of heart. My heart is not in it.

5. a. Capacity for sympathy or generosity; compassion: a leader who seems to have no heart. b. Love; affection: The child won my heart.

6. a. Courage; resolution; fortitude: The soldiers lost heart and retreated. b. The firmness of will or the callousness required to carry out an unpleasant task or responsibility: hadn't the heart to send them away without food.

7. A person esteemed or admired as lovable, loyal, or courageous: a dear heart.

8. a. The central or innermost physical part of a place or region: the heart of the financial district. See synonyms at center. b. The core of a plant, fruit, or vegetable: hearts of palm.

9. The most important or essential part: get to the heart of the matter.

10. A conventionalized two-lobed representation of the heart, usually colored red or pink.

11. Games. a. A red, heart-shaped figure on certain playing cards. b. A playing card with this figure. c. hearts

(used with a sing. or pl. verb) The suit of cards represented by this figure. d. A card game in which the object is either to avoid hearts when taking tricks or to take all the hearts.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: heart surgery; heart patients.

verb, transitive

hearted, hearting, hearts

Archaic.

To encourage; hearten.

idiom.

at heart

In one's deepest feelings; fundamentally.

by heart

Learned by rote; memorized word for word.

do (one's) heart good

To lift one's spirits; make one happy.

from the bottom of (one's) heart or depths of (one's) heart

With the deepest appreciation; most sincerely.

have (one's) heart in (one's) mouth

To be extremely frightened or anxious.

have (one's) heart in the right place

To be well-intentioned.

heart and soul

Completely; entirely.

in (one's) heart of hearts

In the seat of one's truest feelings.

lose (one's) heart to

To fall in love with.

near (one's) heart or close to (one's) heart

Loved by or important to one.

steal (someone's) heart

To win one's affection or love.

take to heart

To take seriously and be affected or troubled by: Don't take my criticism to heart.

to (one's) heart's content

To one's entire satisfaction, without limitation.

wear (one's) heart on (one's) sleeve

To show one's feelings clearly and openly by one's behavior.

with all (one's) heart

1. With great willingness or pleasure.

2. With the deepest feeling or devotion.

with half a heart

In a half-hearted manner.

 

[Middle English hert, from Old English heorte.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
heart
|
heart
heart (n)
  • emotion, core, sentiment, heart of hearts, mood, temperament, mind, soul, nature, spirit
  • compassion, sympathy, empathy, feeling, sensitivity, kindness, tenderness, affection, concern
    antonym: cruelty
  • spirit, courage, bravery, fortitude, pluck, resolution
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]