Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
head
[hed]
|
danh từ
cái đầu (người, thú vật)
từ đầu đến chân
anh ta ngã đập đầu xuống
con ngựa của Nữ hoàng đã về trước một đầu
Tom is taller than John by a head
Tom cao hơn John một cái đầu
mỗi (đầu) người được 5 silinh
bữa ăn tối giá 15 đô la mỗi người
đếm đầu người (người có mặt)
một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi
đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng
có năng khiếu về toán
tính thầm trong óc
(thông tục) chứng nhức đầu sau khi uống rượu say
bị nhức đầu, bị nặng đầu
vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng
đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy...
chủ gia đình
vật hình đầu
cái bắp cải
đoạn đầu, phần đầu
đoạn đầu đám rước
đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...)
bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...)
ngòi (mụn, nhọt)
gạc (hươu, nai)
mũi (tàu)
mũi biển
( heads ) mặt của đồng tiền có hình đầu người trên đó; mặt ngửa
chúng tôi tung đồng xu (để quyết định việc gì nhờ may rủi chẳng hạn) và nó rơi lật mặt ngửa lên
ngửa hay sấp?
(ngành mỏ) đường hầm
(hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu)
đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại
ở phần này, ở chương này
dưới cùng đề mục
lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng
lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịch
làm gay go, làm căng thẳng
cột nước; áp suất
áp suất thuỷ tĩnh
áp suất tĩnh
thiết bị trong một máy ghi âm tiếp xúc với băng từ và chuyển những tín hiệu điện thành âm thanh; đầu từ
(xem) addle
tốt hơn ai, thông minh hơn ai rất nhiều; hơn hẳn một cái đầu
nhồi nhét điều gì vào đầu ai
cho ai tự do hành động
làm cho ai chếnh choáng say
có mắt rất tinh, tỏ tường mọi sự trên đời
hay mơ mộng hão huyền
lăn lông lốc
hoàn toàn
kiêu căng ngạo mạn
đần độn, ngu xuẩn
choáng váng vì men rượu
sẽ có lúc người ta bị trừng phạt vì điều gì
nói đúng vanh vách
để lộ cái ngu của mình
giải thưởng lấy đầu người nào
đút đầu vào rọ, tự đưa đầu vào thòng lọng
suy nghĩ nát óc, vắt óc suy nghĩ
lắc đầu
phần thắng chắc chắn thuộc về tôi
(từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng
nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm
mất trí, hoá điên
đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn
(tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu
mua tranh được ai cái gì
khoẻ hơn ai nhiều
cao lớn hơn ai một đầu
tỏ ra hãnh diện về thành tích, giá trị, khả năng.. của mình; ngẩng cao đầu
không hiểu đầu đuôi ra sao
làm cho ai mất đầu, làm cho ai mất mạng
(xem) eat
nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng
quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa
thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái
lão luyện, từng trải
lộn phộc đầu xuống trước
(nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp
người đề xướng và lãnh đạo (một phong trào...)
mái tóc dày cộm
giữ bình tĩnh, điềm tĩnh
(xem) above
hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
(xem) lose
tiến lên, tiến tới
kháng cự thắng lợi
gàn gàn, hâm hâm
khôn ngoan trước tuổi
do mình nghĩ ra, do mình tạo ra
(nghĩa bóng) lập dị
(xem) talk
nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả
suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc
(tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng
ngoại động từ
làm đầu, làm chóp (cho một cái gì)
hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ( (cũng) to head down )
để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...)
đứng đầu danh sách
đứng đầu, chỉ huy, lãnh đạo; đi đầu, dẫn đầu
lãnh đạo một cuộc nổi dậy
đi đâu một đám rước
đương đầu với, đối chọi với
vượt, thắng hơn (ai)
đi vòng phía đầu nguồn (con sông...)
(thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá)
đóng đầy thùng
(hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào)
hướng mũi tàu về phía...
nội động từ
kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...)
mưng chín (mụn nhọt)
tiến về, hướng về, đi về (phía nào...)
tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại
(như) to head back
chặn tránh (một vấn đề gì bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)
Chuyên ngành Anh - Việt
head
[hed]
|
Hoá học
đầu; cột nước; sự dâng nước; mũi biên
Kỹ thuật
đầu, phần đầu, đầu nguồn (sông suối); cột nước, đầu nước; sự dâng nước; đá cuội lớn; thanh ngang; mũ cọc
Sinh học
đầu
Tin học
Toán học
đầu; phần trên, phần trước; đề mục; cột nước
Xây dựng, Kiến trúc
đầu, phần đầu, đầu nguồn (sông suối); cột nước, đầu nước; sự dâng nước; đá cuội lớn; thanh ngang; mũ cọc
Từ điển Anh - Anh
head
|

head

head (hĕd) noun

Abbr. hd.

1. a. The uppermost or forwardmost part of the body of a vertebrate, containing the brain and the eyes, ears, nose, mouth, and jaws. b. The analogous part of an invertebrate organism. c. The length or height of such a part: The horse lost by a head. She is two heads taller than he is.

2. The seat of the faculty of reason; intelligence, intellect, or mind: I did the figuring in my head.

3. Mental ability or aptitude: She has a good head for mathematics.

4. Freedom of choice or action: Give the child his head and see how well he solves the problems.

5. Slang. a. A habitual drug user. b. An enthusiast.

6. A portrait or representation of a person's head.

7. Often heads

(used with a sing. verb) The side of a coin having the principal design and the date.

8. Informal. A headache: had a bad head early this morning.

9. a. An individual; a person: charged five dollars a head. b. head A single animal: 20 head of cattle.

10. a. A person who leads, rules, or is in charge; a leader, chief, or director: the head of the corporation. b. A headmaster or headmistress.

11. The foremost or leading position: marched at the head of the parade.

12. A headwaiter.

13. a. The difference in depth of a liquid at two given points. b. The measure of pressure at the lower point expressed in terms of this difference. c. The pressure exerted by a liquid or gas: a head of steam. d. The liquid or gas exerting the pressure.

14. The froth or foam that rises to the top in pouring an effervescent liquid, such as beer.

15. The tip of an abscess, a boil, or a pimple, in which pus forms.

16. A turning point; a crisis: bring matters to a head. See synonyms at crisis.

17. a. A projection, weight, or fixture at the end of an elongated object: the head of a pin; a head of land overlooking the harbor. b. Anatomy. The proximal end of a long bone: the head of the femur. c. The working end of a tool or an implement: the head of a hammer. d. The part of an explosive device that carries the explosive; a warhead.

18. a. An attachment to or part of a machine that holds or contains the operative device. b. The magnetic head of a tape recorder.

19. A rounded, compact mass, as of leaves or buds: a head of cabbage.

20. Botany. A flower head.

21. The uppermost part; the top: Place the appropriate name at the head of each column.

22. The end considered the most important: sat at the head of the table.

23. Either end of an object, such as a drum, whose two ends are interchangeable.

24. Nautical. a. The forward part of a vessel. b. The top part or upper edge of a sail.

25. A toilet, especially on a ship.

26. A passage or gallery in a coal mine.

27. Printing. a. The top of a book or of a page. b. A headline or heading. c. A distinct topic or category: under the head of recent Spanish history.

28. Headway; progress.

29. Linguistics. The word in a construction that has the same grammatical function as the construction as a whole and that determines relationships of concord to other parts of the construction or sentence in which the construction occurs.

30. Vulgar Slang. Oral sex.

adjective

1. Of, relating to, or intended for the head. Often used in combination: headshaking; headwrap.

2. Foremost in rank or importance: the head librarian.

3. Placed at the top or the front: the head name on the list.

4. Slang. Of, relating to, or for drugs or drug users.

verb

headed, heading, heads

 

verb, transitive

1. To be in charge of; lead: The minister headed the committee.

2. To be in the first or foremost position of: Collins heads the list of job candidates.

3. To aim, point, or turn in a certain direction: headed the team of horses up the hill.

4. To remove the head or top of.

5. Sports. To hit (a soccer ball) in the air with one's head.

6. To provide with a head: head each column with a number; headed the flagpole with a golden ball.

verb, intransitive

1. To proceed or go in a certain direction: head for town.

2. To form a head, as lettuce or cabbage.

3. To originate, as a stream or river; rise.

phrasal verb.

head off

To block the progress or completion of; intercept: Try to head him off before he gets home.

idiom.

head and shoulders above

Far superior to: head and shoulders above her colleagues in analytical capability.

head over heels

1. Rolling, as in a somersault: tripped and fell head over heels.

2. Completely; hopelessly: head over heels in love.

keep (one's) head

To remain calm; remain in control of oneself.

lose (one's) head

To lose one's poise or self-control.

off (one's) head or out of (one's) head

Insane; crazy.

put heads together

To consult and plan together: Let's put our heads together and solve this problem.

 

[Middle English, from Old English hēafod.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
head
|
head
head (n)
  • skull, cranium, pate (archaic or humorous), bonce (UK, dated informal), nut (informal), crown, dome, bean (US, slang), noodle (slang)
  • mind, intelligence, intellect, sense, brain, brains, gray matter (US, informal), wit
  • boss, chief, leader, president, controller, supervisor, master
  • introduction, beginning, start, opening, heading, header
    antonym: end
  • top, peak, crown, apex, height, summit, promontory
    antonym: base
  • head (v)
  • control, rule, regulate, have control over, lead, supervise, command, be in charge, direct
    antonym: support
  • come first, lead, be first, precede, be foremost
    antonym: follow
  • move, travel, advance, proceed, go, journey, commence (formal), set out
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]