Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
function
['fʌηk∫n]
|
danh từ
chức năng
chức năng sinh sản
phím chức năng (tin học)
( số nhiều) nhiệm vụ, trách nhiệm
nhiệm vụ của quan toà
buổi lễ; buổi họp mặt chính thức, buổi họp mặt quan trọng
(toán học) hàm, hàm số
(hoá học) chức
nội động từ
hoạt động; chạy (máy)
thực hiện chức năng
Chuyên ngành Anh - Việt
function
['fʌηk∫n]
|
Hoá học
chức năng; hàm, hàm số
Kinh tế
chức trách, chức năng
Kỹ thuật
hàm số; chức năng
Tin học
hàm, chức năng Trong các ngôn ngữ lập trình và các chương trình bảng tính, đây là một thủ tục đã được đặt tên và đã được lưu trữ, để trả lời cho bạn một trị số. Nói chung, một chương trình bảng tính có thể có hàng trăm hàm số theo các chủng loại như kế toán, ngày giờ, số học lượng giác, thống kê, tìm kiếm và tham vấn, xử lý cơ sở dữ liệu, xử lý từ, so sánh logic, và kỹ thuật. Trong Microsoft Excel chẳng hạn. hàm NVP sẽ trả lời cho biết trị số vốn đầu tư hiện tại thực sự là bao nhiêu, sau khi bạn đã cung cấp cho nó những dữ liệu về thu chi ngân quỹ định kỳ và khấu hao tài sản cố định. Đồng nghĩa với built-in function. Xem built-in functio
Toán học
hàm, hàm số; chức năng
Xây dựng, Kiến trúc
hàm số; (snh) sự hoạt động, sự chạy (máy)
Từ điển Anh - Anh
function
|

function

function (fŭngkʹshən) noun

1. The action for which one is particularly fitted or employed.

2. a. Assigned duty or activity. b. A specific occupation or role: in my function as chief editor.

3. An official ceremony or a formal social occasion.

4. Something closely related to another thing and dependent on it for its existence, value, or significance: Growth is a function of nutrition.

5. Abbr. f Mathematics. a. A variable so related to another that for each value assumed by one there is a value determined for the other. b. A rule of correspondence between two sets such that there is a unique element in the second set assigned to each element in the first set.

verb, intransitive

functioned, functioning, functions

To have or perform a function; serve: functioned as ambassador.

[Latin fūnctiō, fūnctiōn-, performance, execution, from fūnctus past participle of fungī, to perform, execute.]

funcʹtionless adjective

Synonyms: function, duty, office, role. The central meaning shared by these nouns is "the actions and activities assigned to, required of, or expected of a person": the function of a teacher; a bank clerk's duty; assumed the office of financial adviser; the role of a parent.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
function
|
function
function (n)
  • purpose, meaning, role, job, occupation, task, utility
  • gathering, occasion, meeting, affair, party, soiree (formal), event, do (UK, informal)
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]