Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
fire
['faiə]
|
danh từ
lửa, ánh lửa
lửa cháy
đánh lửa
không có lửa sao có khói
sự cháy, hoả hoạn, sự cháy nhà
đang cháy
đốt cháy cái gì
bắt lửa, cháy
cháy nhà!
ánh sáng
hòn sáng (thấy ở tàu khi bão)
sự bắn, hoả lực
bắt đầu nổ súng, khai hoả
loạt súng nổ liên hồi; (nghĩa bóng) sự phê bình tới tấp; sự phản đối ầm ầm
dưới lằn đạn của địch, dưới hoả lực của địch
bị bắn từ hai phía lại
tuyến lửa, hoả tuyến
lò sưởi
lò sưởi điện
sự tra tấn bằng lửa
sự sốt, cơn sốt
ngọn lửa ( (nghĩa bóng)), sự hăng hái, nhiệt tình, sự sốt sắng, sự vui vẻ hoạt bát
ngọn lửa yêu nước
sự xúc động mạnh mẽ; nguồn cảm hứng; óc tưởng tượng linh hoạt
ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng
chim phải tên sợ làn cây cong
sắp có chuyện gay cấn đến nơi!
đương đầu với nguy hiểm
(xem) hang
(như) to hang fire
thất bại (trong việc gì)
tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
chơi với lửa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
thêm dầu vào lửa (nghĩa bóng)
làm những việc kinh thiên động địa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành công rực rỡ; lừng danh
người năng nổ, tích cực
nổi cơn tam bành
khéo xoay sở
làm cho ai phải hối hận về sự vô tình của họ
lần đầu tiên ra trận
ngoại động từ
đốt cháy, đốt (lò...)
làm nổ, bắn (súng...)
giật mìn
phóng rôcket
làm đỏ
nung
nung gạch
sấy (chè, thuốc lá...)
đốt, khử trùng (bằng chất (hoá học))
thải, đuổi, sa thải
(nghĩa bóng) kích thích (trí tưởng tượng)
(nghĩa bóng) khuyến khích, làm phấn khởi
nội động từ
bắt lửa, cháy, bốc cháy
nóng lên
rực đỏ
nổ súng, bắn
chạy (máy)
máy chạy đều
làm việc hết mình
bắt đầu tiến hành
nổ (súng)
bắn tất cả các súng một bên mạn tàu
bắn
(nghĩa bóng) phát ra, nổ ra
bất chợt phát ra một câu nhận xét
gửi cấp tốc một bưu thiếp
nổi giận đùng đùng
bắn súng chào
Chuyên ngành Anh - Việt
fire
['faiə]
|
Hoá học
lửa; cháy; bắn, làm nổ
Kỹ thuật
lửa; cháy; bắn, làm nổ
Sinh học
sự đốt; lửa || đốt; sấy
Toán học
lửa
Xây dựng, Kiến trúc
lửa; buồng đốt; đốt lửa
Từ điển Anh - Anh
fire
|

fire

fire (fīr) noun

1. a. A rapid, persistent chemical change that releases heat and light and is accompanied by flame, especially the exothermic oxidation of a combustible substance. b. Burning fuel or other material: a cooking fire; a forest fire.

2. a. Burning intensity of feeling; ardor. See synonyms at passion. b. Enthusiasm.

3. Luminosity or brilliance, as of a cut and polished gemstone.

4. Liveliness and vivacity of imagination; brilliance.

5. A severe test; a trial or torment.

6. A fever or bodily inflammation.

7. a. The discharge of firearms or artillery: heard the fire of cannon. b. The launching of a missile, rocket, or similar ballistic body. c. Discharged bullets or other projectiles: subjected enemy positions to heavy mortar fire; struck by rifle fire.

8. Intense, repeated attack or criticism: answered the fire from her political critics.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: a fire chief; fire prevention.

verb

fired, firing, fires

 

verb, transitive

1. a. To cause to burn; ignite. b. To light (something) up as if by fire: The morning sun fired the tops of the trees.

2. a. To add fuel to (something burning). b. To maintain or fuel a fire in.

3. a. To bake in a kiln: fire pottery. b. To dry by heating.

4. To arouse the emotions of; make enthusiastic or ardent: warriors who were fired by patriotism.

5. a. To discharge (a firearm, for example). b. To detonate (an explosive).

6. a. To propel (a projectile); launch (a missile). b. Informal. To throw with force and speed; hurl: fire a ball at a batter. c. To utter or direct with insistence: fired questions at the senator.

7. Games. To score (a number) in a game or contest.

8. Informal. To discharge from a position; dismiss. See synonyms at dismiss.

verb, intransitive

1. To become ignited; flame up.

2. a. To become excited or ardent. b. To become angry or annoyed.

3. To tend a fire.

4. a. To shoot a weapon: aimed and fired at the target. b. To detonate an explosive. c. To ignite fuel, as in an engine.

5. Informal. To project or hurl a missile: The pitcher wound up and fired.

6. Physiology. To generate an electrical impulse. Used of a neuron.

7. To become yellowed or brown before reaching maturity, as grain.

phrasal verb.

fire away Informal

To start to talk or ask questions. fire off

1. To utter or ask rapidly.

2. To write and send (a letter, for example) in haste.

 

idiom.

between two fires

Being attacked from two sources or sides simultaneously.

on fire

1. Ignited; ablaze.

2. Filled with enthusiasm or excitement.

start a fire under Slang

1. light a fire under, build a fire under .

2. To urge or goad to action.

under fire

1. Exposed or subjected to enemy attack.

2. Exposed or subjected to critical attack or censure: an official who was under fire for mismanagement.

 

 

[Middle English fir, from Old English fr.]

fireʹable adjective

firʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
fire
|
fire
fire (n)
  • flames, blaze, bonfire, conflagration, combustion, inferno
  • combustion, conflagration, ignition
  • passion, ardor, fervor, excitement, enthusiasm, vigor, spirit, intensity, energy
    antonym: apathy
  • fire (v)
  • shoot, set off, discharge (formal), detonate, trigger, launch
  • inspire, enthuse, excite, arouse, enliven, animate
  • dismiss, sack (informal), can (US, slang), throw out, give somebody the pink slip, lay off, give somebody their cards, give somebody the sack, give somebody the push (UK, informal), get rid of
    antonym: take on
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]