Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
engage
[in'geidʒ]
|
động từ
dàn xếp để tuyển dụng một người; thuê một người
tuyển một nhân viên kế toán mới
bà ta được thuê làm người giữ trẻ
chiếm hoặc thu hút (ý nghĩ, thời gian... của một người)
chẳng có gì làm anh ta chú ý được lâu
cảnh ngộ của ông lão ăn xin khiến chúng tôi phải thương cảm
(quân sự) bắt đầu chiến đấu; giao chiến
đánh nhau với quân địch rất dữ dội
mệnh lệnh của chúng tôi là tiến đánh quân địch ngay lập tức
hai đạo quân giao chiến dữ dội mấy giờ liền
làm cho ăn khớp nhau; gài số
vào khớp ly hợp/số một (trong xe ô tô)
( to engage with something ) ăn khớp
hai bánh răng ăn khớp nhau và cỗ máy chuyển động
một chiếc bánh răng khớp vào chiếc kia
tự ràng buộc bởi một lời hứa; cam kết
luật sư này hứa sẽ biện hộ cho đứa cháu mồ côi của chúng tôi
( to engage somebody in something ) (làm cho một người) tham gia vào một việc gì
đừng lôi kéo ông ta vào những vụ bê bối của anh
tôi chẳng có thời giờ để tham gia vào những chuyện ngồi lê đôi mách
tham gia hoạt động chính trị/kinh doanh
tiến hành thương lượng với ai
Chuyên ngành Anh - Việt
engage
[in'geidʒ]
|
Hoá học
tham gia; tiến hành; gắn vào, ghép vào; gài số (xe)
Kỹ thuật
ăn khớp, vào khớp; vặn vào; mắc vào, cắm vào (vấu)
Xây dựng, Kiến trúc
ăn khớp, vào khớp; vặn vào; mắc vào, cắm vào (vấu)
Từ điển Anh - Anh
engage
|

engage

engage (ĕn-gājʹ) verb

engaged, engaging, engages

 

verb, transitive

1. To obtain or contract for the services of; employ: engage a carpenter.

2. To arrange for the use of; reserve: engage a room See synonyms at book.

3. To pledge or promise, especially to marry.

4. To attract and hold the attention of; engross: a hobby that engaged her for hours at a time.

5. To win over or attract: His smile engages everyone he meets.

6. To draw into; involve: engage a shy person in conversation.

7. To require the use of; occupy: Studying engages most of a serious student's time.

8. To enter or bring into conflict with: We have engaged the enemy.

9. To interlock or cause to interlock; mesh: engage the automobile's clutch.

10. To give or take as security.

verb, intransitive

1. To involve oneself or become occupied; participate: engage in conversation.

2. To assume an obligation; agree. See synonyms at promise.

3. To enter into conflict or battle: The armies engaged at dawn.

4. To become meshed or interlocked: The gears engaged.

 

[Middle English engagen, to pledge something as security for repayment of debt, from Old French engagier : en-, in. See en-1 + gage, pledge, of Germanic origin.]

engagʹer noun

Từ điển Pháp - Việt
engager
|
ngoại động từ
(luật học pháp lý) cầm cố, gán
gán nhà
cam kết, giao ước, hứa
hứa lời
buộc
lời hứa của ông ta đã buộc ông ta
tuyển mộ (lính)
thuê, mướn
thuê một người bếp
lồng vào
đưa vào, dẫn vào
đưa chìa vào ổ khoá
dẫn vào những cuộc cãi cọ đáng tiếc
đầu tư vốn
đưa xe vào chiều cấm
khởi sự, bắt đầu
bắt đầu thương thuyết
xui, bắt, động viên, cổ vũ
động viên lao động;
điều đó bắt tôi phải đề phòng
nội động từ
(thể dục thể thao) giao bóng, khởi đầu
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
engage
|
engage
engage (v)
  • involve, occupy, engross, absorb, take part, participate
  • appoint, take on, employ, contract, secure, retain, hire
    antonym: dismiss
  • battle, fight, combat, contest, encounter
  • hold, keep, absorb, charm, attract, draw
    antonym: repel
  • connect, slot in, fit into place, interlock, join, mesh
    antonym: disengage
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]