Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cross
[krɔs]
|
danh từ
cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với Chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập)
cô ta đeo một chiếc thánh giá nhỏ bằng bạc ở sợi dây chuyền quanh cổ
đạo Cơ đốc
theo đạo Cơ đốc
Chữ thập và Trăng lưỡi liềm ( Cơ Đốc giáo và Hồi giáo)
dấu chữ thập, hình chữ thập
đánh dấu chữ thập của mình (đánh dấu chéo trên tài liệu thay cho chữ ký, do không biết viết chẳng hạn)
thành phố ấy được đánh dấu trên bản đồ bằng một dấu chữ thập
linh mục làm dấu chữ thập trên đầu cô ta
dấu gạch ngang ở chữ cái ( (ở chữ đ, t chẳng hạn))
nỗi đau khổ, nỗi thống khổ; bước thử thách; sự gian nan
chịu đựng đau khổ
bội tinh
bội tinh chiến công
sự tạp giao; vật lai giống
la là vật lai giống giữa ngựa và lừa
sự pha tạp
(từ lóng) sự gian lận, sự lừa đảo, sự ăn cắp
cây thánh giá của Đức Chúa
Bắc đẩu bội tinh hạng năm
hội chữ thập đỏ
đánh dấu chữ thập thay cho chữ ký (đối với người không biết viết)
tính từ
chéo nhau, vắt ngang
đường chéo nhau
(thông tục) bực mình, cáu, gắt
cáu với ai
đối, trái ngược, ngược lại
hai luồng gió trái ngược
lai, lai giống
giống lai
(từ lóng) bất lương, man trá; kiếm được bằng những thủ đoạn bất lương
tức điên lên
ngoại động từ
qua, đi qua, vượt, đi ngang qua; đưa (ai cái gì...) đi ngang qua
vượt biển
gạch ngang, gạch chéo, xoá
gạch chéo tờ séc
xếp hay đặt cái gì chéo qua hoặc chồng lên một cái gì cùng chủng loại; đặt chéo nhau; bắt chéo
vắt chéo chân
khoanh tay trước ngực
lá cờ có hình vẽ hai chiếc chìa khoá chéo nhau
đường dây nối nhầm (sự ngắt quãng một cú điện thoại bởi nối nhầm)
gặp mặt, chạm mặt (một người ở ngoài đường)
cưỡi (ngựa)
viết đè lên (một chữ, một trang đã viết)
cản trở, gây trở ngại
cản trở ai
gây trở ngại cho một kế hoạch
tạp giao, lai giống (động vật)
lai giống ngựa với lừa
nội động từ
vượt qua, đi qua
gặp nhau, giao nhau, chéo ngang, chéo nhau
hai con đường gặp nhau
gạch đi, xoá đi
đi qua, vượt qua, vượt, ngang qua
tạp giao, lai giống
(tôn giáo) làm dấu thánh giá trên ngực mình
cầu mong, hy vọng
chợt nảy ra trong óc
cho người nào tiền, thưởng tiền người nào
gặp ai
ngăn trở kế hoạch của ai
(xem) Styx
(xem) sword
một việc nào đó chưa thực sự xảy ra thì không cần phải lo trước; đến đó sẽ hay; đến đâu tính đến đó
khi nào đến cầu thì chúng ta sẽ qua cầu (chẳng cần phải lo trước!)
xin thề thật lòng
đưa cho ai một đồng tiền (khi coi bói)
tiến hành một hoạt động hoặc bắt đầu một quá trình quan trọng và không thể đảo ngược; một liều ba bảy cũng liều
hoàn thành những công đoạn cuối công việc
hiểu sai, hiểu nhầm
không thể nói chuyện qua điện thoại, vì đường dây bị trục trặc
Chuyên ngành Anh - Việt
cross
[krɔs]
|
Hoá học
giao nhau, cắt ngang; ống chữ thập (dùng để nối ống); chỗ giao nhau
Kỹ thuật
giao nhau, cắt ngang; ống chữ thập (dùng để nối ống); chỗ giao nhau
Sinh học
lai giống
Tin học
chéo nhau
Toán học
chỗ giao nhau, chỗ gặp nhau, giao điểm
Vật lý
chỗ giao nhau, chỗ gặp nhau, giao điểm
Xây dựng, Kiến trúc
chỗ giao nhau; khuỷu chữ thập; giao, cháo; ngang
Từ điển Anh - Anh
cross
|

cross

 

cross (krôs, krŏs) noun

1. a. An upright post with a transverse piece near the top, on which condemned persons were executed in ancient times. b. Often Cross (krôs, krŏs) The upright post with a transverse piece upon which Jesus was crucified. c. A symbolic representation of the structure on which Jesus was crucified. d. A crucifix.

2. A sign made by tracing the outline of a cross with the right hand upon the forehead and chest as a devotional act.

3. A trial, affliction, or frustration. See synonyms at burden1.

4. A medal, emblem, or insignia in the form of an upright post with a transverse piece near the top of it, or a modification thereto.

5. A mark or pattern formed by the intersection of two lines, especially such a mark (X) used as a signature.

6. A pipe fitting with four branches in upright and transverse form, used as a junction for intersecting pipes.

7. Biology. a. A plant or animal produced by crossbreeding; a hybrid. b. The process of crossbreeding; hybridization.

8. One that combines the qualities of two other things: a novel that is a cross between romance and satire.

9. Slang. A contest whose outcome has been dishonestly prearranged.

verb

crossed, crossing, crosses

 

verb, transitive

1. To go or extend across; pass from one side of to the other: crossed the room to greet us; a bridge that crosses the bay.

2. To carry or conduct across something: crossed the horses at the ford.

3. To extend or pass through or over; intersect: Elm Street crosses Oak Street.

4. a. To delete or eliminate by or as if by drawing a line through: crossed tasks off her list as she did them. b. To make or put a line across: Cross your t's.

5. To place crosswise one over the other: cross one's legs.

6. To make the sign of the cross upon or over as a sign of devotion.

7. To encounter in passing: His path crossed mine.

8. Informal. a. To interfere with; thwart or obstruct: Don't cross me. b. To ruin completely. Used with up: Their lack of cooperation crossed up the whole project.

9. Biology. To crossbreed or cross-fertilize (plants or animals).

verb, intransitive

1. To lie or pass across each other; intersect.

2. a. To move or extend from one side to another: crossed through Canada en route to Alaska. b. To make a crossing: crossed into Germany from Switzerland.

3. To change from one condition or loyalty to another. Used with over.

4. To meet in or as if in passing: Our letters must have crossed in the mail.

5. Biology. To crossbreed or cross-fertilize.

adjective

1. Lying or passing crosswise; intersecting: a cross street.

2. Contrary or counter; opposing.

3. Showing ill humor; annoyed.

4. Involving interchange; reciprocal.

5. Crossbred; hybrid.

adverb

Crosswise.

preposition

Across.

idiom.

cross (someone's) palm

To pay, tip, or bribe.

cross swords

To quarrel or fight.

 

[Middle English cros, from Old English, probably from Old Norse kross, from Old Irish cros, from Latin crux.]

crossʹer noun

crossʹly adverb

crossʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cross
|
cross
cross (adj)
irritated, angry, irritable, annoyed, fractious, out of sorts, cantankerous, bad-tempered, snappy, cranky (informal)
cross (n)
  • symbol, mark, sign
  • Celtic cross, Greek cross, Latin cross, Maltese cross, St. Andrew's cross, St. George's cross, cross of Lorraine, St. Anthony's cross, tau cross
  • cross (v)
  • traverse, go across, crisscross, cut across, span, intersect, overlap, cross over
  • thwart, frustrate, impede, oppose, obstruct, resist, annoy, foil, vie, circumvent
    antonym: assist
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]