Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
consumption
[kən'sʌmp∫n]
|
danh từ
sự tiêu thụ, sự tiêu dùng (hàng hoá, điện, than, nước...)
sự tiêu thụ trong nước (nội địa)
thịt này bị cho là không thích hợp cho con người dùng
việc tiêu dùng xa hoa là một sự lăng nhục đối với những người có thu nhập thấp
chúng tôi đã đo mức tiêu thụ nhiên liệu của chiếc xe
sự tiêu diệt, sự tiêu huỷ, sự tàn phá
sự tiêu phá tài sản
(y học) bệnh lao phổi
Chuyên ngành Anh - Việt
consumption
[kən'sʌmp∫n]
|
Hoá học
tiêu thụ, tiêu dùng
Kinh tế
tiêu thụ
Kỹ thuật
sự tiêu thụ, sự tiêu phí; lượng tiêu thụ, lượng tiêu phí
Sinh học
tiêu thụ
Toán học
sự tiêu dùng
Vật lý
sự tiêu thụ, sự tiêu phí; lượng tiêu thụ, lượng tiêu phí
Xây dựng, Kiến trúc
sự tiêu hao, sự tiêu thụ, lượng tiêu hao, lượng tiêu thụ; phí tổn; nhu cầu
Từ điển Anh - Anh
consumption
|

consumption

consumption (kən-sŭmpʹshən) noun

1. a. The act or process of consuming. b. The state of being consumed. c. An amount consumed.

2. Economics. The using up of goods and services by consumer purchasing or in the production of other goods.

3. Pathology. a. A progressive wasting of body tissue. b. Pulmonary tuberculosis. No longer in scientific use.

 

[Middle English consumpcioun, from Latin cōnsūmptiō, cōnsūmptiōn-, a consuming, from cōnsūmptus past participle of cōnsūmere, to consume. See consume.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
consumption
|
consumption
consumption (n)
  • ingesting, feasting, feeding, eating, drinking, intake, ingestion
  • depletion, use, utilization, spending, using up, burning up, expenditure
    antonym: conservation
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]