Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cluster
['klʌstə]
|
danh từ
đám, bó, cụm; đàn, bầy
đám người
bó hoa
đàn ong
nải chuối
nội động từ
mọc thành đám, mọc thành cụm (cây cối); ra thành cụm (hoa quả)
tụ họp lại, tụm lại
con cái tụm lại quanh mẹ
ngoại động từ
thu gộp, góp lại, hợp lại, bó lại
Chuyên ngành Anh - Việt
cluster
['klʌstə]
|
Hoá học
đám, chùm, cụm, nhóm
Kinh tế
tổng quyết toán
Kỹ thuật
đám, chùm, cụm, nhóm
Sinh học
chìm, khóm nhỏ, bó nhỏ || đập thành cục nhỏ
Tin học
nhóm, cụm, liên cung
Một sự kết nhóm, chẳng hạn như một nhóm các điểm dữ liệu trên một đồ thị, hoặc một máy tính truyền thông và các đầu cuối kết hợp với nó. Trong lĩnh vực lưu trữ dữ liệu (đĩa mềm hoặc đĩa cứng), đây là một đơn vị lưu trữ gồm một hoặc nhiều sector (cung). Khi DOS tiến hành lưu trữ một tập tin vào đĩa, nó ghi tập tin đó vào hàng chục, có khi hàng trăm cluster liền nhau. Nếu không sẵn cluster liền nhau, DOS sẽ tìm kiếm cluster còn trống ở kế đó và ghi tiếp tập tin lên đĩa. Quá trình cứ tiếp tục như vậy cho đến khi toàn bộ được cất giữ hết. Bảng phân phối tập tin ( FAT) sẽ theo dõi các tập tin đã được sắp xếp như thế nào vào giữa các cluster của đĩa. Xem continuous , file allocation table - FAT , file fragmentation , và sector
Toán học
chùm, đám
Vật lý
chùm, đám
Xây dựng, Kiến trúc
nhóm, cụm,chùm
Từ điển Anh - Anh
cluster
|

cluster

cluster (klustər) noun

1. An aggregation, such as a group of data points on a graph.

2. A communications computer and its associated terminals.

3. In data storage, a disk-storage unit consisting of a fixed number of sectors (storage segments on the disk) that the operating system uses to read or write information; typically, a cluster consists of two to eight sectors, each of which holds a certain number of bytes (characters).

4. A group of independent network servers that operateand appear to clientsas if they were a single unit. Clustering is designed to improve network capacity by, among other things, enabling the servers within a cluster to shift work in order to balance the load. By enabling one server to take over for another, clustering also enhances network stability and minimizes or eliminates downtime caused by application or system failure.

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]