Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ceiling
['si:liη]
|
danh từ
trần nhà
(hàng không) độ cao tối đa (của một máy bay)
giá cao nhất; bậc lương cao nhất
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nổi giận, tức giận
Chuyên ngành Anh - Việt
ceiling
['si:liη]
|
Kinh tế
mức cao nhất
Kỹ thuật
trần
Từ điển Anh - Anh
ceiling
|

ceiling

ceiling (sēʹlĭng) noun

1. a. The upper interior surface of a room. b. Material used to cover this surface.

2. Something resembling a ceiling: a ceiling of leaves over the arbor.

3. An upper limit, especially as set by regulation: wage and price ceilings.

4. a. The highest altitude under particular weather conditions from which the ground is still visible. b. The altitude of the lowest layer of clouds. c. Absolute ceiling.

5. Nautical. The planking applied to the interior framework of a ship.

 

[Middle English celing, from celen, to ceil. See ceil.]

ceilʹinged adjective

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]