Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cast
[kɑ:st]
|
danh từ
sự quăng, sự ném (lưới...); sự thả (neo...); sự gieo (súc sắc...)
(nghĩa bóng) sự thử làm, sự cầu may
tôi sẽ làm thử một lần nữa
khoảng ném; tầm xa (của mũi tên)
mồi và lưỡi câu; chỗ câu (câu cá)
đồ ăn tiêu mửa ra (chim ưng, cá...); cứt giun; vỏ lột, da lột (rắn...); xác (ve...); cái vứt bỏ đi
sự đúc, khuôn đúc; vật đúc; mẫu đúc; (ngành in) bản in đúc
sự cộng lại (các con số); sự tính
(sân khấu) sự phân phối các vai diễn, bảng phân phối các vai diễn
bố cục, cách bố trí, cách sắp đặt một câu
loại, vẻ, nét, tính tình, tính chất; thiên hướng
một người thuộc loại khác
có tính tình kỳ cục
vẻ mặt, nét mặt
màu, sắc thái
tấm vải này ánh lên một màu phơn phớt lục
sự hơi lác (mắt)
hơi lác mắt
sự đi nhờ xe bò, sự đi nhờ xe ngựa
động từ
quăng, ném, liệng, thả
quăng lưới
thả neo
đánh gục, đánh ngã (trong cuộc đấu vật); thắng được (kiện)
lột, tuộc, mất, bỏ, thay
rắn lột da
con ngựa của tôi tuột mất móng
đẻ non; rụng
con bò đẻ non
đúc, nấu chảy, đổ khuôn (để đúc)
cộng lại, gộp lại, tính
tính toán
lấy số tử vi; đoán số tử vi
(sân khấu) phân đóng vai (một vở kịch)
thải, loại ra
một người lính bị thải ra
một con ngựa bị loại
nhìn
to cast an eye (a look , a glance ...) at ...
đưa mắt nhìn
đi tìm đằng này, đằng khác
tìm cách, kiếm cớ, xoay sở (để làm gì)
vứt đi, loại ra, bỏ đi
liệng ném, quăng, vứt
vứt hết những nỗi ưu tư
(hàng hải) bị đắm (tàu)
quay lại, trở lại
(nghĩa bóng) nhắc lại, hồi tưởng lại
vứt xuống, quăng xuống
nhìn xuống (mắt)
làm thất vọng, làm chán nản
chán nản, thất vọng
loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ
thả (chó)
(hàng hải) thả, quăng (dây...)
đuổi ra
tính, cộng lại, gộp lại
ngẩng (đầu); ngước mắt
vứt lên, quăng lên, ném lên
trách móc
trách móc ai về việc gì
(y học) nôn ra, mửa ra
(xem) lot
cùng chia sẻ một số phận với ai
trông ở lòng thương của ai
trách móc ai về việc gì
bỏ phiếu
một quyết định đã đưa ra thì không sửa đổi được nữa; bút sa gà chết
bôi nhọ, nhục mạ, thoá mạ
làm việc nghĩa mà không cần báo đền, thi ân bất cầu báo
soi sáng
nhớ lại điều gì
khuếch trương rộng rãi, mở rộng phạm vi
đàn gải tai trâu
mê hoặc, huyễn hoặc
Chuyên ngành Anh - Việt
cast
[kɑ:st]
|
Hoá học
vết, vết hằn; đúc, để khuôn; ném; mầu sắc (của dầu); huỳnh quang
Kinh tế
vật đúc
Kỹ thuật
vết, vết hằn; đúc, để khuôn; ném; mầu sắc (của dầu); huỳnh quang
Sinh học
tróc vỏ
Toán học
sự đúc, vật đúc
Vật lý
sự đúc, vật đúc
Xây dựng, Kiến trúc
khuôn đúc, vật đúc; đúc, rót; ném; thả
Từ điển Anh - Anh
cast
|

cast

cast (kăst) verb

cast, casting, casts

 

verb, transitive

1. a. To throw (something, especially something light): The angler cast the line. b. To throw with force; hurl: waves that cast driftwood far up on the shore. See synonyms at throw.

2. To shed; molt.

3. To throw forth; drop: cast anchor.

4. To throw on the ground, as in wrestling.

5. To deposit or indicate (a ballot or vote).

6. To turn or direct: All eyes were cast upon the speaker.

7. To cause to fall onto or over something or in a certain direction, as if by throwing: candles casting light; cast aspersions on my character; findings that cast doubt on our hypothesis.

8. To bestow; confer: "The government I cast upon my brother" (Shakespeare).

9. a. To roll or throw (dice, for example). b. To draw (lots).

10. To give birth to prematurely: The cow cast a calf.

11. To cause (hunting hounds) to scatter and circle in search of a lost scent.

12. a. To choose actors for (a play, for example). b. To assign a certain role to (an actor): cast her as the lead. c. To assign an actor to (a part): cast each role carefully.

13. To form (liquid metal, for example) into a particular shape by pouring into a mold.

14. To give a form to; arrange: decided to cast the book in three parts.

15. To contrive; devise: cast a plan.

16. To calculate or compute; add up (a column of figures).

17. To calculate astrologically: cast my horoscope.

18. To warp; twist: floorboards cast by age.

19. Nautical. To turn (a ship); change to the opposite tack.

verb, intransitive

1. To throw something, especially to throw out a lure or bait at the end of a fishing line.

2. To add a column of figures; make calculations.

3. To make a conjecture or a forecast.

4. To receive form or shape in a mold.

5. To search for a lost scent in hunting with hounds.

6. Nautical. a. To veer to leeward from a former course; fall off. b. To put about; tack.

7. To choose actors for the parts in a play, movie, or other theatrical presentation.

8. Obsolete. To estimate; conjecture.

noun

1. a. The act or an instance of casting or throwing. b. The distance thrown.

2. a. A throwing of a fishing line or net into the water. b. The line or net thrown.

3. a. A throw of dice. b. The number thrown.

4. A stroke of fortune or fate; lot.

5. a. A direction or expression of the eyes. b. A slight squint.

6. Something, such as molted skin, that is thrown off, out, or away.

7. The addition of a column of figures; calculation.

8. A conjecture; a forecast.

9. a. The act of pouring molten material into a mold. b. The amount of molten material poured into a mold at a single operation. c. Something formed by this means: The sculpture was a bronze cast.

10. An impression formed in a mold or matrix; a mold: a cast of her face made in plaster.

11. A rigid dressing, usually made of gauze and plaster of Paris, used to immobilize an injured body part, as in a fracture or dislocation. Also called plaster cast.

12. The form in which something is made or constructed; arrangement: the close-set cast of her features.

13. Outward form or look; appearance: a suit of stylish cast.

14. Sort; type: fancied himself to be of a macho cast.

15. An inclination; tendency: her thoughtful cast of mind.

16. The actors in a theatrical presentation.

17. A slight trace of color; a tinge.

18. A distortion of shape.

19. The circling of hounds to pick up a scent in hunting.

20. A pair of hawks released by a falconer at one time. See synonyms at flock1.

phrasal verb.

cast about

1. To make a search; look: had to cast about for an hour, looking for a good campsite.

2. To devise means; contrive: cast about for new ways to proceed.

cast around

To search about: cast around for solutions to the problem. cast off

1. To discard; reject: cast off old clothing.

2. To let go; set loose: cast off a boat; cast off a line.

3. To make the last row of stitches in knitting.

4. Printing. To estimate the space a mansucript will occupy when set into type.

cast on

To make the first row of stitches in knitting. cast out

To drive out by force; expel.

idiom.

cast (one's) lot with

To join or side with for better or worse.

 

[Middle English casten, from Old Norse kasta.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cast
|
cast
cast (n)
company, troupe, dramatis personae, actors, players, performers
cast (v)
  • throw, hurl, chuck (informal), fling, toss, pitch, lob
  • produce, generate, create, give rise to, engender, breed
  • mold, form, shape, model
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]