Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
boy
[bɔi]
|
danh từ
con trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra)
học trò trai, học sinh nam
người đầy tớ trai
(thân mật) bạn thân
bạn tri kỷ của tôi
người vẫn giữ được tính hồn nhiên của tuổi thiếu niên
( the boy ) (từ lóng) rượu sâm banh
một chai sâm banh
(thông tục) bạn thân, bạn tri kỷ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ông chủ, ông trùm
(quân sự), (từ lóng) pháo, đại bác
người lái máy bay
backroom boy
nhà nghiên cứu ít được công chúng biết đến
con cưng của ai (nghĩa bóng)
người đôi lúc xử sự chẳng khác gì trẻ con
công việc ưu tiên dành cho bạn bè thân hữu
phân biệt rõ ai hơn ai
Từ điển Anh - Anh
boy
|

boy

boy (boi) noun

1. A male child.

2. An immature or inexperienced man, especially a young man.

3. A son: his youngest boy.

4. Informal. A grown man; a fellow: a night out with the boys.

5. A male who comes from or belongs to a particular place: a city boy.

6. Offensive. A male servant, such as a valet.

interjection

Used to express mild astonishment, elation, or disgust: Oh boywhat a surprise!

[Middle English boi, possibly from Old French embuié, servant past participle of embuier, to fetter.]

boyʹhood noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
boy
|
boy
boy (n)
young man, lad, schoolboy, son, youngster, child, teenager, youth

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]