Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
beyond
[bi'jɔnd]
|
phó từ
ở hay tới một nơi xa nào đó
Đỉnh Snowdon và các ngọn núi phía xa kia đều phủ đầy tuyết
chúng ta phải tìm xa hơn nữa để thấy được những dấu hiệu thay đổi
chuyện sắp tới trước mắt thì rõ rồi, nhưng khó mà nói được những gì còn xa hơn nữa
giới từ
ở hay tới một điểm xa hơn cái gì
khu nhà ở mới xây trải dài sang tận bên kia sân chơi
con đường chạy dài qua khỏi làng lên tận sườn đồi
biển ở bên kia đồi
muộn hơn một thời điểm nào đó
đừng đi quá chín giờ
việc này sẽ không kéo dài quá nửa đêm
tôi biết tôi sẽ làm gì trong ba tuần lễ tới, nhưng tôi chưa nghĩ sau đó sẽ làm gì nữa
bà ấy vẫn giảng dạy một thời gian dài khi đã quá tuổi về hưu
không nằm trong phạm vi cái gì; vượt ra ngoài giới hạn
chiếc xe đạp này hết chữa được rồi (vì hư hỏng quá nhiều)
sau 25 năm, trung tâm thành phố đã thay đổi đến mức không nhận ra được nữa
cô ta tiêu xài quá khả năng của mình
tài năng biểu diễn nhạc của cô ấy thật tuyệt vời (khen bao nhiêu (cũng) không đủ)
ngoại trừ cái gì; ngoài ra
anh ta chẳng có cái gì ngoài khoản tiền trợ cấp
tôi chẳng để ý đến cái gì khác ngoài giọng nói hơi lạ của anh ta
(xem) compare
(xem) control
bao la, bát ngát
vô lý, phi lý
(xem) income
không thể tưởng tượng, không thể hiểu được
tôi không hiểu nổi tại sao cô ta lại muốn lấy Geoff
người ta thiết kế trò chơi điện tử như thế nào thì tôi chẳng hiểu được
danh từ
the beyond kiếp sau, thế giới bên kia
nơi xa xôi khuất nẻo nhất, nơi đáy biển chân trời
Từ điển Anh - Anh
beyond
|

beyond

beyond (bē-ŏndʹ, bĭ-yŏndʹ) preposition

1. On the far side of; past: Just beyond the fence.

2. Later than; after: beyond midnight.

3. To a degree that is past the understanding, reach, or scope of: an evil beyond remedy.

4. To a degree or amount greater than: rich beyond his wildest dreams.

5. In addition to: asked for nothing beyond peace and quiet.

adverb

1. Farther along or away.

2. In addition; more: wanted her share but nothing beyond.

noun

1. That which is past or to a degree greater than knowledge or experience; the unknown: "Sputnik, the first satellite to enter the great beyond of space" (Dale Russakoff).

2. The world beyond death; the hereafter.

 

[Middle English biyonde, from Old English begeondan : be, by. See by1 + geondan, on the far side of.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
beyond
|
beyond
beyond (adv)
outside, out there, yonder (regional), elsewhere
beyond (prep)
further than, past, away from, clear of, ahead of, outside

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]