Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
beat
[bi:t]
|
danh từ
cú đánh (lên một cái trống chẳng hạn) hoặc một loạt những cú đánh đều đều; tiếng động của cái đó
chúng tôi nghe thấy một hồi trống
trống ngực
con đường ai vẫn thường xuyên đi qua; khu vực phâncho một viên cảnh sát, người gác...
viên cảnh sát đang đi tuần trên khu vực của mình
(thông tục) cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn
tớ chưa thấy ai trội hơn nó
(âm nhạc) nhịp, nhịp đánh (của người chỉ huy dàn nhạc)
(vật lý) phách
(săn bắn) khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tin đăng đầu tiên (trước các báo cáo)
khác với cái ta thường làm; lạ; không quen
động từ, thì quá khứ là beat , động tính từ quá khứ là beaten
đánh ai/cái gì nhiều lần (nhất là bằng cây gậy); đập; nện
có người đang đập cửa
tự đấm ngực
ai đang đánh trống vậy?
bà ấy đang đập tấm thảm cho sạch/đang đập bụi thảm
đánh ai thâm tím mình mẩy
đánh ai bất tỉnh
biến đổi hình dạng của (nhất là kim loại) bằng những cú đập
bạc gò
vàng được đánh thành những sợi nhỏ
đập dẹp kim loại
đập (các bụi rậm, tầng cây thấp...); xua thú ra để bắn; khua
làm thành (một con đường...) bằng cách vít các cành cây xuống rồi dẫm lên; phát (con đường)
một đường mòn nhẵn (do nhiều người qua lại lâu năm)
( to beat against / on something / somebody ) (nói về mưa, nắng gió...) đập vào cái gì/ai
những hòn mưa đá đập vào cửa sổ
sóng vỗ vào bờ
( to beat something up ) dùng một cái dĩa, cái đánh kem. khuấy trộn mạnh cái gì; đánh
đánh trứng (đến độ sền sệt sủi bọt)
(nói về tim) nở ra và co lại nhịp nhàng; đập
anh ta còn sống - tim vẫn còn đập
phát ra một tiếng động nhịp nhàng; đập
chúng tôi nghe tiếng trống đánh thùng thùng
làm cái gì lên xuống nhiều lần; vỗ
(nói về chim) vỗ cánh
cánh chim vỗ loạn xạ
( to beat somebody at something ) đánh bại ai; thắng ai
đội chúng tôi bị đánh bại dễ dàng
không gì hơn nấu ăn ở nhà
Mục tiêu của chính phủ là đẩy lùi lạm phát
làm cho bối rối
một vấn đề khiến cả các chuyên gia cũng phải bối rối
điều khiển bằng cách đánh trống
đánh trống ra lệnh tấn công
đánh trống ra lệnh rút lui
đánh trống đề nghị thương lượng
nói quanh co; lòng vòng
đánh bại sở trường của ai
đấm ngực thùm thụp (do quá đau buồn, ân hận, hối tiếc về việc mình đã làm)
xem daylights
nhiệt tình ủng hộ ai/cái gì; khua chiêng gõ mõ
hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời
hoàn thành trước thời gian quy định
đánh ai/cái gì thật mạnh
ở nơi không ai léo hánh đến
cái cớ để trừng phạt ai
hãy cút đi!
vội vàng bỏ trốn
thoát được mà không bị trừng phạt
đánh nhịp
nó dùng ngón tay đánh nhịp (cho bài nhạc)
không thắng được đối thủ thì bắt tay với họ cho rồi
cố sức lọt vào bằng cách đập (cái cửa...) nhiều lần
làm đổ rạp (cây cỏ...)
(nói về mặt trời) toả nóng vào ai/cái gì
thuyết phục (người bán) bớt (giá cả của cái gì)
đưa ai vào một tình trạng nào đó bằng cách đánh đập nhiều lần
bọn trẻ bị đánh đập đến nỗi phải quy phục
con chó bị đánh đến chết
đánh bật; đánh lui
tạo ra (một nhịp điệu) bằng cách đánh trống
dập tắt lửa bằng cách đập
dùng búa đập để loại bỏ cái gì; gò
đến (một nơi) trước khi ai đến
Tôi sẽ đến đỉnh đồi trước anh
đánh ai nhừ tử
hoàn thành, đạt tới hoặc lấy được cái gì trước một người khác
Scott aimed to get to the South Pole first , but Amundsen beat him to it
Scott chủ tâm đến Nam Cực trước tiên, nhưngAmundsen đã đến trước ông
Tôi đang định cầm lấy chiếc bánh ngọt cuối cùng thì nó đã phỗng tay trên mất
tính từ
mệt lử; kiệt sức
Chuyên ngành Anh - Việt
beat
[bi:t]
|
Hoá học
nhào (bột); đánh (trứng)
Kỹ thuật
nhịp; sự va đập; sự đảo, sự dao động; đập; làm va đập
Sinh học
nhào (bột); đánh (trứng)
Toán học
phách
Xây dựng, Kiến trúc
nhịp; sự va đập; sự đảo, sự dao động; đập; làm va đập
Từ điển Anh - Anh
beat
|

beat

beat (bēt) verb

beat, beaten (bētʹn) or beat, beating, beats

 

verb, transitive

1. a. To strike repeatedly. b. To punish by hitting or whipping; flog.

2. a. To strike against repeatedly and with force; pound: waves beating the shore. b. To flap, especially wings. c. To strike so as to produce music or a signal: beat a drum. d. Music. To mark or count (time or rhythm) with the hands or with a baton.

3. a. To shape or break by repeated blows; forge: beat the glowing metal into a dagger. b. To make by pounding or trampling: beat a path through the jungle.

4. To mix rapidly with a utensil: beat two eggs in a bowl.

5. a. To defeat or subdue, as in a contest. b. To force to withdraw or retreat: beat back the enemy. c. To dislodge from a position: I beat him down to a lower price.

6. Informal. To be superior to or better than: Riding beats walking.

7. Slang. To perplex or baffle: It beats me; I don't know the answer.

8. Informal. a. To avoid or counter the effects of, often by thinking ahead; circumvent: beat the traffic. b. To arrive or finish before (another): We beat you home by five minutes. c. To deprive, as by craft or ability: He beat me out of 20 dollars with his latest scheme.

verb, intransitive

1. To inflict repeated blows.

2. To pulsate; throb.

3. Physics. To cause beating by superposing waves of different frequencies.

4. a. To emit sound when struck: The gong beat thunderously. b. To strike a drum.

5. To flap repeatedly.

6. To be victorious or successful; win.

7. To hunt through woods or underbrush in search of game.

8. Nautical. To sail in the direction from which the wind blows.

noun

1. A stroke or blow, especially one that produces a sound or serves as a signal.

2. A pulsation or throb.

3. Physics. A pulsation produced by beating.

4. Music. a. A regular, rhythmical unit of time. b. The gesture used by a conductor to indicate this unit of time. c. The symbol representing this unit of time.

5. The measured, rhythmical sound of verse; meter.

6. a. The area regularly covered by a reporter, a police officer, or a sentry: television's culture beat. b. The reporting of a news item obtained ahead of one's competitors.

adjective

1. Informal. Worn-out; fatigued.

2. Of, relating to, or being a beatnik: the beat generation.

phrasal verb.

beat off

1. To drive away.

2. Vulgar Slang. To masturbate.

beat out

Baseball. To reach base safely on (a bunt or ground ball).

idiom.

beat a retreat

To make a hasty withdrawal.

beat around or beat about the bush

To fail to confront a subject directly.

beat it Slang

To leave hurriedly.

beat the bushes

To make an exhaustive search.

beat the drum or beat the drums

To give enthusiastic public support or promotion: a politician who beats the drum for liberalism.

to beat the band

With great vigor; in a fast and furious manner.

 

[Middle English beten, from Old English bēaten.]

Synonyms: beat, baste, batter, belabor, buffet, hammer, lambaste, pound, pummel, thrash. The central meaning shared by these verbs is "to hit heavily and repeatedly with violent blows": was mugged and beaten; basted him with a stick; was battered and bloodied in the prize ring; rioting students belabored by squads of police officers; buffeted him around the face with her open palm; hammered the opponent with his fists; lambasting a horse thief with a riding crop; troops being pounded with mortar fire; pummeled the bully soundly; an unruly child who was thrashed with a birch cane. See also synonyms at defeat, pulsate.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
beat
|
beat
beat (adj)
exhausted, tired, tired out, worn out, dog-tired (informal), weary, had it, ready to drop
antonym: fresh
beat (n)
  • stroke, blow, hit, bang, thump, knock, tap
  • rhythm, pulse, pulsation, throb, thump, drumming, stress
  • beat (v)
  • defeat, overcome, overwhelm, hammer, thrash, trounce, outdo, outclass, get the better of, wipe the floor with (informal), slaughter (slang), cream (US, informal)
  • hit, strike, punch, hammer, pound, thump, bang, tap
  • throb, pulsate, palpitate, thump, pound, drum, thud, knock
  • whip, whisk, stir, mix, blend, combine, purée
  • surpass, break, smash, do better than, go one better than, better, best, top, outstrip, outdo, outshine, outdistance, outperform, outrun
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]