Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bargain
['bɑ:gin]
|
danh từ
sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán; giao kèo mua bán
nếu ông đẩy mạnh việc bán hàng của chúng tôi, chúng tôi sẽ cho ông một khoản chiết khấu cao, coi đó như là khoản giao kèo của chúng tôi
sự thoả thuận họ đạt được với chủ là giảm bớt yêu sách của họ về tiền lương để đổi lấy tuần làm việc ít giờ hơn
vật mua hoặc bán dưới giá bình thường của nó; món hời
món ấy bở thật đấy!
giá hời (giá rẻ)
sự thoả thuận có lợi cho bên kia hơn là cho mình, vật mua vì tưởng rẻ nhưng sau mới thấy là đắt; hớ; món hớ
sự thoả thuận có lợi cho mình hơn là cho bên kia; hời; vớ bở
huỷ bỏ giao kèo mua bán, thất ước trong việc mua bán
(xem) bind
mua được giá hời
ngả giá, thoả thuận, ký giao kèo mua bán
mặc cả, cò kè, bớt một thêm hai mãi
thêm vào đó, hơn nữa, vả lại
cuộc thương lượng mua bán kết thúc bằng chầu rượu mừng
đồng ý (với ai) sau khi bàn bạc thấu đáo; thoả thuận; giao kèo
động từ
mặc cả, thương lượng mua bán
thương lượng (mặc cả) với ai để mua bán cái gì
bán lỗ; bán tống bán tháo
các thủ lãnh đã bán rẻ tự do của nhân dân họ
dự tính
kỳ thi khó hơn tôi dự tính
Tom không dự tính là mình trở về sớm như vậy
khi nhà chính trị đồng ý trả lời câu hỏi trên truyền hình, ông ta đã bị chất vấn nhiều hơn ông ta dự tính
Chuyên ngành Anh - Việt
bargain
['bɑ:gin]
|
Kinh tế
mặc cả
Kỹ thuật
sự mặc cả, sự thương lượng
Toán học
sự mặc cả, sự thương lượng
Từ điển Anh - Anh
bargain
|

bargain

bargain (bärʹgĭn) noun

1. An agreement between parties fixing obligations that each promises to carry out.

2. a. An agreement establishing the terms of a sale or exchange of goods or services: finally reached a bargain with the antique dealer over the lamp. b. Property acquired or services rendered as a result of such an agreement.

3. Something offered or acquired at a price advantageous to the buyer.

verb

bargained, bargaining, bargains

 

verb, intransitive

1. To negotiate the terms of an agreement, as to sell or exchange.

2. To engage in collective bargaining.

3. To arrive at an agreement.

verb, transitive

To exchange; trade: bargained my watch for a meal.

phrasal verb.

bargain for or on)

To count on; expect: "I never bargained for this tearing feeling inside me" (Anne Tyler).

idiom.

into the bargain or in the bargain

Over and above what is expected; in addition.

 

[Middle English, from Old French bargaigne, haggling, from bargaignier, to haggle, of Germanic origin.]

barʹgainer noun

Synonyms: bargain, compact, contract, covenant, deal. The central meaning shared by these nouns is "an agreement arrived at after discussion in which the parties involved promise to honor their respective obligations": kept his end of the bargain and mowed the lawn; made a compact to correspond regularly; a legally binding contract to install new windows in the house; a covenant for mutual defense; annoyance that wasn't part of the deal.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bargain
|
bargain
bargain (adj)
cheap, low, reduced, inexpensive, rock-bottom, bargain-basement, giveaway (informal)
bargain (n)
  • good deal, good buy, steal (informal), snip (UK, informal), giveaway (UK, informal)
  • deal, agreement, accord, arrangement, pact, covenant
  • bargain (v)
    haggle, barter, negotiate, make a deal, trade, wheel and deal, broker

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]