Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
attend
[ə'tend]
|
nội động từ
( to attend to somebody / something ) rất chú tâm; rất cẩn thận
tại sao anh không chú ý khi tôi giải thích?
hãy chú tâm vào công việc và đừng nói chuyện nữa
( to attend to somebody ) chăm sóc; phục vụ
một y tá chăm sóc ông ta
đã có nhân viên nào phục vụ ông chưa? (người bán hàng nói với khách đang (xem) hàng)
ông có thể quan tâm đến vấn đề này ngay không?
ngoại động từ
trông nom; chăm sóc
Bác sĩ Smith săn sóc cô ấy trong bệnh viện
đi đều đặn đến nơi nào đó; có mặt tại nơi nào đó
đi đến trường, nhà thờ
Họ lặng lẽ tổ chức đám cưới - chỉ có một ít bạn bè đến dự
cuộc họp có nhiều người tham dự
Nữ hoàng được các nữ tì hầu hạ
Chúc anh nhiều may mắn!
Từ điển Anh - Anh
attend
|

attend

attend (ə-tĕndʹ) verb

attended, attending, attends

 

verb, transitive

1. To be present at: attended class.

2. To accompany as a circumstance or follow as a result: The speech was attended by wild applause.

3. a. To accompany or wait upon as a companion or servant. b. To take care of (a sick person, for example). See synonyms at tend2.

4. To take charge of: They attended our affairs during our absence.

5. To listen to; heed: attended my every word.

6. Archaic. To wait for; expect.

verb, intransitive

1. To be present.

2. To take care; give attention: We'll attend to that problem later.

3. To apply or direct oneself: attended to their business.

4. To pay attention: attended disinterestedly to the debate.

5. To remain ready to serve; wait.

6. Obsolete. To delay or wait.

 

[Middle English attenden, from Old French atendre, from Latin attendere, to heed : ad-, ad- + tendere, to stretch.]

attendʹer noun

Từ điển Pháp - Việt
attendre
|
ngoại động từ
đợi, chờ
chờ xe buýt
tôi sẽ đợi anh ở nhà
chờ đợi thời điểm thuận lợi
xếp hàng để chờ đến lượt mình
tôi đợi các anh ở nhà
trông đợi, trông chờ
trông đợi cái gì ở ai
sẵn sàng
bữa ăn đã sẵn sàng, cơm đã dọn
nội động từ
đợi chờ, trông chờ
mất thì giờ chờ đợi
nóng lòng trông chờ ai
tôi chờ nó trả lời
làm cho ai phải chờ đợi
dựa vào; trông mong vào
cần đến
hãy giữ quyển sách, tôi không cần đến nó
nước đến chân mới nhảy
chờ hão
sốt ruột chờ ai, như trời hạn chờ mưa
đang có thai
trong khi chờ đợi, tạm thời
cho đến khi mà
nhanh chóng, ngay lập tức
hãy trả lời ngay đi
có chí thì nên
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
attend
|
attend
attend (v)
  • be present, go to, be there, grace with your presence, join, appear, show up (informal)
    antonym: miss
  • listen, concentrate, focus, keep your mind on, pay attention, think about, apply your mind
    antonym: ignore
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]