Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • show sb/sth up / show up sb/sth as: cho thấy / để lộ ra (điều gì) ở ai/cái gì

    • By now the administration had lost control, had been shown up as useless.
    • Lúc này chính phủ đã mất kiểm soát, để lộ ra sự vô dụng của nó.
    •  
 
  • be shown up for what it is: cho thấy bản chất của nó

    • The idea was soon shown up for what it was – a waste of time and money.
    • Cái ý tưởng đó đã sớm cho thấy bản chất của nó là một sự lãng phí thời gian và tiền bạc.
    •  
 
  • shrink away from: lùi ra khỏi (ai/cái gì)

    • "You're disgusting," Nell said to him, shrinking away from him and shivering.
    • “Con người anh thật đáng ghê tởm”, Nell nói với hắn như vậy, lùi ra khỏi người hắn và run rẩy.
    •  
 
  • shrink away from: tránh; tránh xa

    • Verity was a shy, nervous girl, who always shrank away from unpleasantness of any sort.
    • Verity là một cô gái nhút nhát, e dè, lúc nào cũng tránh xa mọi điều khó chịu.
    •  
 
  • shrink away from doing sth: tránh làm việc gì

    • Most of the workers shrank away from saying anything that might annoy their boss.
    • Công nhân đa số đều tránh nói bất cứ một điều gì có thể làm phật lòng ông chủ.
    •  
 
  • shrink from sth: lưỡng lự trước cái gì; tránh né làm việc gì

    • The former Prime Minister never shrank from her duties as leader, even when she was faced with tough opposition.
    • Vị cựu Thủ tướng không bao giờ tránh né các nhiệm vụ của một nhà lãnh đạo, ngay cả khi bà phải đối mặt với sự chống đối gay gắt.
    • These were men who would not shrink from violence.
    • Đây là những người đàn ông không bao giờ chùn bước trước bạo lực.
    •  
 
  • shrink from doing sth: lưỡng lự khi làm việc gì

    • He did not shrink from doing what he thought was right.
    • Anh ấy đã không lưỡng lự khi làm những gì anh ấy cho là đúng.
    •  
 
  • shrink from sb/sth: lùi khỏi ai/cái gì

    • Maureen felt herself shrinking from him, preparing to run if she had to.
    • Maureen thấy mình lùi khỏi hắn ta và sẵn sàng chạy khi cần.
    •  
 
  • keep sb/sth shut away: nhốt ai; cất cái gì

    • Gina was puzzled as to why her father kept the diaries shut away, and never mentioned them.
    • Gina không hiểu tại sao cha mình cất mấy quyển nhật ký đi và không bao giờ nhắc tới.
    •  
 
  • shut yourself away: giam mình; nhốt mình

    • I often had to shut myself away until two or three in the morning in order to get the work done.
    • Tôi thường phải tự nhốt mình đến hai, ba giờ sáng để làm cho xong việc.
    • You've got to talk to someone about it – you can't just shut yourself away in your room all day.
    • Bạn phải nói chuyện này với ai đó, chứ không thể giam mình trong phòng suốt ngày như vậy.
    •  
 
  • shut down: tắt

    • The loss of power caused every computer in the building to shut down.
    • Các máy tính trong toà nhà bị tắt hết vì mất điện.
    • There was further trouble for the astronauts when one of the cooling systems shut down suddenly during a space walk.
    • Các phi hành gia lại gặp thêm rắc rối khi một trong các hệ thống làm mát bị tắt đột ngột trong một chuyến đi bộ ngoài không gian.
    •  
 
  • shut yourself off from: tự cô lập với (cái gì)

    • The way he spoke to me was cold and remote, shutting himself off from me completely.
    • Anh ấy nói chuyện với tôi một cách lạnh lùng và xa cách, tự ngăn cách hoàn toàn với tôi.
    •  
 
  • be shut off from sth: bị tách khỏi cái gì; bị cách ly với cái gì

    • The country was still living in the Middle Ages, having been shut off from the outside world for centuries.
    • Đất nước đó vẫn đang sống trong thời Trung Cổ, bị cách ly với thế giới bên ngoài trong nhiều thế kỷ.
    •  
 
  • shut sb out – shut out sb: cho ai đứng ngoài cuộc

    • It’s important that everyone is included in these decisions – at the moment some of the staff feel very shut out.
    • Quan trọng là các quyết định này phải liên quan đến tất cả mọi người. Hiện tại một vài nhân viên cảm thấy mình đứng ngoài cuộc.
    •  
 
  • shut sb out of: cho ai đứng ngoài (việc gì)

    • I knew there was something exciting going on but I was shut out of it.
    • Tôi biết có một chuyện lý thú đang diễn ra nhưng họ đã cho tôi đứng ngoài cuộc.
    •