Thành viên: Thiennhien (Ngày đăng: 27/08/2011 10:33:10)
Mã bài thi: A030020 Điểm số: 68   Xếp hạng: 17
Nhận xét của giám khảo:
Thiênnhiên có cọp dê F-org không mà sai giống nhau vậy nhỉ? Bạn dịch tốt chữ excuse me, nhưng câu văn lủng củng. Thiênnhiên tham khảo thêm đáp án và cố gắng trau giồi tiếng Anh nhiều hơn nhé.
Đề thi: Dịch đoạn văn
Tựa đề: Elevator Etiquette
Nội dung:

Elevator Etiquette

1)      no farting!

2)      no cell phones

3)      no making out

4)      no annoying loud conversations across the car to your fellow traveller, that no one else cares about

5)      no bad breath! (hold your breath, breath away from my face, or chew gum - please!)

6)      no riding elevators if you have to go to the 1st-3rd floor of a 6 story building.

7)      no carrying large bags on your back! there is more room if you put it down by our legs.

8)      no bad manners: Don't push, say excuse me, how about a "thank you" if you ask someone to press a floor for you?

9)      no jumping or talking about the elevator getting stuck - or that story about the cables snapping, k? thanks.

Bài làm
Tựa đề: Phép lịch sự khi dùng Thang máy
Nội dung:
New Page 1

Phép lịch sự khi dùng Thang máy

1)                                  không lãng phí thì giờ!

2)                không gọi điện thoại di động

3)                không ân ái

4)                không nói chuyện lớn tiếng trong thang máy với người đi cùng, có những người khác không quan tâm đến

5)                không hà hơi thối! (vui lòng đưa hơi ra khỏi mặt tôi hoặc nhai kẹo cao su)

6)               không đi thang máy nếu bạn phải đi từ tầng 1 đến tầng 3 trong một cao ốc có trên 6 tầng.

7)               không mang túi đồ trên lưng! vẫn có nhiều chỗ nếu bạn để nó xuống cạnh chân chúng ta

8)               không xử sự tệ: đừng xô đẩy, nói làm ơn và “lời cảm ơn” khi nhờ ai đó nhấn giúp tầng mấy cho bạn?

 9)                không nhảy hay nói về thang máy bị mắc kẹt – hoặc những câu chuyện về đứt cáp, đồng ý chứ? Cám ớn.

Đăng bởi: Thiennhien